Chương trình: Cử nhân Kinh doanh quốc tế
- Thông tin chung
-
Hệ đào tạo: Chính quy Bằng cấp:
Cử nhân Kinh doanh quốc tế (International Business)
Thời gian: 5 năm Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh
- Tổng quan chương trình
-
Sinh viên của chương trình Cử nhân kinh doanh quốc tế sẽ được tiếp cận những mô hình, phương thức kinh doanh ở phạm vi toàn cầu. Ngoài việc nắm bắt những kiến thức nền tảng vững chắc về các khía cạnh cốt lõi trong kinh doanh như: Marketing, kế toán và tài chính; sinh viên còn có cơ hội mở rộng tầm nhận thức về vai trò của thể chế chính trị, kinh tế văn hóa đối với sự phát triển của doanh nghiệp hiện đại. Ngành kinh doanh quốc tế sẽ cung cấp cho người học các vấn đề tổng quan về thương mại quốc tế, các chính sách kinh tế đối ngoại chủ yếu hiện nay, đặc điểm phát triển kinh tế thế giới trong xu hướng toàn cầu hóa; đặc biệt là những vấn đề về hội nhập kinh tế, đầu tư quốc tế tại Việt Nam… Ngoài ra, chương trình còn cung cấp cho người học các kiến thức nghiệp vụ cụ thể về các vấn đề chống bán phá giá, thanh toán quốc tế, bảo hiểm ngoại thương, tranh chấp trong thương mại quốc tế, cách thức xâm nhập thị trường nước ngoài…
Các môn học luôn chú trọng tính thực tiễn sẽ đem lại cho bạn vốn hiểu biết nhạy bén về môi trường kinh doanh quốc tế. Thế giới đang ngày một phẳng hơn và những cơ hội công việc ở Việt Nam hay nước ngoài sẽ ngay trong tầm với của sinh viên Khoa Quốc tế sau khi ra trường.
- Đối tượng nên theo học
-
– Bạn là người nhạy bén, linh hoạt?
– Bạn muốn làm việc trong môi trường năng động và phát triển?
– Bạn muốn có nhiều lựa chọn nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp?
– Bạn muốn trở thành công dân toàn cầu?
- Tại sao lại chọn ngành Kinh doanh quốc tế tại Khoa Quốc tế?
-
– Bạn sẽ được trang bị những kỹ năng và kiến thức cần thiết giúp bạn làm việc tại bất kỳ quốc gia nào, không chỉ riêng Việt Nam.
– Bạn sẽ được tiếp xúc và học tập với những giảng viên đứng đầu trong ngành tại Việt Nam và Quốc tế;
– Bạn sẽ có một nền tảng vững chắc với những yếu tố: thanh toán quốc tế, đầu tư quốc tế, logistic và vận tải quốc tế, marketing quốc tế, hoạch định chiến lược kinh doanh quốc tế…
– Bạn sẽ được học không chỉ những kiên thức chuyên môn mà còn được trau dồi những kỹ năng làm việc nhóm, làm việc độc lập, lập kế hoạch thực tiễn, tham gia các hoạt động kinh doanh – những kỹ năng giúp bạn nổi trội hơn so với sinh viên cùng ngành khác.
- Triển vọng nghề nghiệp:
- Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có thể thực hiện các công việc sau đây: chuyên viên xuất nhập khẩu, quản trị chuỗi cung ứng, hoạch định tài chính quốc tế, kinh doanh tàu biển, hàng không, marketing quốc tế, tư vấn đầu tư quốc tế…; trợ lý, thư ký; cán bộ quản lý tại các tổ chức, doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế.
- Phương thức tuyển sinh
-
Phương thức tuyển sinh: Tuyển sinh theo 3 phương thức
– Tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi TN THPT năm 2022 (30% chỉ tiêu).
– Tuyển sinh dựa vào kết quả ghi trong học bạ THPT (50% chỉ tiêu).
– Xét tuyển theo điểm đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội (20% chỉ tiêu).
Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia
Dựa vào kết quả điểm thi THPT năm 2022 (không bảo lưu kết quả trước năm 2022). Điểm xét tuyển là tổng điểm thi THPT năm 2021 của các môn thi theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển (không nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (không nhân hệ số). Xét tuyển từ cao đến thấp.
ĐXT = ∑ĐiểmTHPTmôn thi_i + Điểmưu_tiên
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên hoặc trung cấp; có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành và các điều kiện dự tuyển khác theo Qui chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính qui hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ ĐKXT: Sau khi Bộ GDĐT xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, Nhà trường sẽ xác định ngưỡng điểm xét tuyển đối với từng ngành tuyển sinh.
Thời gian đăng ký đợt 1:
+ Nộp phiếu ĐKXT cùng với hồ sơ đăng ký dự thi THPT quốc gia theo quy định chung của Sở GD&ĐT và Bộ GD&ĐT kèm theo lệ phí ĐKXT.
+ Đợt tuyển bổ sung (nếu còn chỉ tiêu): Thời gian và chỉ tiêu tuyển sinh cho các ngành đào tạo sẽ được thông báo tại địa chỉ website: https://is.tnu.edu.vn
Hình thức nhận: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT tại các trường THPT hoặc Sở GD&ĐT theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
Các điều kiện xét tuyển/thi tuyển: Thí sinh phải có kết quả thi đạt ngưỡng điểm vào đại học theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Xét tuyển theo học bạ Trung học phổ thông
Dựa vào ĐTBHB từng môn học của 03 kỳ học (2 kỳ lớp 11 và kỳ 1 lớp 12) theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển. Điểm xét tuyển là tổng ĐTBHB theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển (không nhân hệ số), cộng điểm ưu tiên (không nhân hệ số). Xét tuyển từ cao xuống thấp.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
+ Hạnh kiểm cả kỳ 1 lớp 12 đạt loại Khá trở lên.
+ Tổng điểm 3 kỳ (2 kỳ học lớp 11 và kỳ 1 lớp 12) của 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển từ 45.0 trở lên (3 môn theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển).
Thời gian đăng ký đợt 1: Từ 21/03/2022 (thí sinh xem thông tin chi tiết về đối tượng tuyển sinh và các đợt xét tuyển tại địa chỉ website https://is.tnu.edu.vn).
– Hồ sơ xét tuyển:
1. Phiếu đăng ký (theo mẫu tại website https://is.tnu.edu.vn);
2. Bản phô tô công chứng bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT;
3. Bản phô tô công chứng học bạ THPT;
4. Bản phô tô công chứng sổ hộ khẩu;
5. 01 phong bì dán sẵn tem (loại 3000 đồng) có ghi rõ họ tên và địa chỉ liên lạc của người nhận kèm theo số điện thoại (nếu có) để nhà trường gửi giấy báo nhập học (nếu trúng tuyển).
Xét tuyển theo điểm đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội (điểm ĐGNL): 20% chỉ tiêu
Dựa vào điểm đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 (không bảo lưu kết quả trước năm 2022).
– Xét tuyển theo điểm ĐGNL
+ Tổng điểm đạt từ 75 điểm trên thang điểm 150 của 150 câu hỏi đánh giá theo 3 nhóm năng lực gồm: Tư duy định lượng (Toán, thống kê và xử lý số liệu); Tư duy định tính (văn học, ngôn ngữ); Khoa học tự nhiên – xã hội (lý, hóa, sinh, sử, địa).
+ Hạnh kiểm kỳ 1 lớp 12 đạt loại Khá trở lên.
Nơi nhận hồ sơ tuyển sinh: Văn phòng Đại học Thái Nguyên – Phường Tân Thịnh – Thành phố Thái Nguyên – Tỉnh Thái Nguyên.
- Điều kiện ngoại ngữ
-
Sinh viên được đào tạo 01 năm tiếng anh và đảm bảo đạt trình độ tiếng anh 4.5 IELTS trước khi chính thức học chuyên ngành.
Sau khi tốt nghiệp sinh viên đảm bảo đạt trình độ tiếng anh 5.5 IELTS hoặc tương đương.
- Học phí
-
– Năm 1 thu theo niên chế: 1.400.000đ/ tháng
– Học phí các môn chuyên ngành, các môn chính trị: 467.000đ/ 1 tín chỉ
– Học phí môn Giáo dục thể chất: 240.000đ/ 1 tín chỉ
*Học phí có thể thay đổi theo từng giai đoạn và có thông báo trước.
- Công nhận quốc tế
- Sinh viên tham gia chương trình học này sẽ được công nhận bằng cấp trên toàn cầu
- Phương pháp giảng dạy
-
Phương pháp giảng dạy bao gồm bài giảng trực tiếp, các giờ học nhóm, hội thảo và hội thảo chuyên đề
- Kiểm tra và đánh giá
- Thành tích học tập của sinh viên được đánh giá qua nhiều khía cạnh, bao gồm: bài tập, nghiên cứu, phân tích bài tập tình huống, thi giữa kỳ và cuối kỳ.
NĂM HỌC TIẾNG ANH
STT | Mã môn học | Môn học | Tín chỉ | Học kỳ |
1 | GE-01 | Methods of Learning English | 1 | Học kỳ I |
2 | GE-02 | Pronunciation | 4 | |
3 | GE-021 | Pronunciation (Computer Assisted Learning) | 2 | |
4 | GE-03 | Interchange 1 (Elementary) | 8 | |
5 | GE-031 | Interchange 1 (Computer Assisted Learning) | 2 | |
6 | GE-04 | Interchange 2 (Pre-Intermediate) | 8 | |
7 | GE-041 | Interchange 2 (Computer Assisted Learning) | 2 | |
Tổng số | 27 |
STT | Mã môn học | Môn học | Tín chỉ | Học kỳ |
1 | GE-05 | Reading (Intermediate) | 3 | Học kỳ II
|
2 | GE-06 | Speaking (Intermediate) | 3 | |
3 | GE-07 | Listening (Intermediate) | 3 | |
4 | GE-08 | Writing (Intermediate) | 3 | |
5 | GE-09 | IELTS Foundation | 6 | Môn học lựa chọn |
GE-091 | FCE Foundation | 6 | ||
6 | GE-10 | Project-based Learning (Journal / Television) | 4 | Học kỳ II |
Tổng số | 22 |
Học kỳ 1
TT | Mã học phần |
Tên học phần | Số tín chỉ |
1 | ESP131 | Tiếng Anh chuyên ngành/English for Specific Purposes | 3 |
2 | PSP131 | Diễn thuyết trước công chúng/Public Speaking | 3 |
3 | ASE131 | Kỹ năng học tập trong đại học/Academic Skills for Higher Education | 3 |
4 | PML131 | Triết học Mác – Lênin/Philosophy of Marxism and Leninism | 3 |
5 | PEM121 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin/Political Economics of Marxism and Leninism | 2 |
6 | SSO121 | Chủ nghĩa xã hội khoa học/Scientific Socialism | 2 |
7 | PED101 | Giáo dục thể chất/Physical Education | 0 |
Tổng | 16 |
Học kỳ 2
TT | Mã học phần |
Tên học phần | Số tín chỉ |
1 | AEN142 | Tiếng Anh nâng cao/Advanced English | 4 |
2 | HCM122 | Tư tưởng Hồ Chí Minh/HoChiMinh’s Thoughts | 2 |
3 | HVP122 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam/History of Vietnamese Communist Party | 2 |
4 | FIT102 | Tin học đại cương/Fundamentals of Information Technology | 0 (3) |
5 | ITL122 | Pháp luật đại cương/Introduction to Law | 2 |
6 | FOA132 | Nguyên lý kế toán/Fundamentals of Accounting | 3 |
7 | MIE132 | Kinh tế học vi mô/Micro-economics | 3 |
8 | POM132 | Nguyên lý quản trị/Principles of Management | 3 |
Tổng | 19 |
Học kỳ 3
TT | Mã học phần |
Tên học phần | Số tín chỉ |
||
1 | PMA231 | Marketing cơ bản/Principles of Marketing | 3 | ||
2 | BST231 | Thống kê trong kinh doanh/Business Statistics | 3 | ||
3 | MAE231 | Kinh tế học vĩ mô/Macro-economics | 3 | ||
4 | CFI231 | Tài chính doanh nghiệp/Corporate Finance | 3 | ||
5 | SEM211 | Hội thảo 1/Seminar 1 | 1 | ||
Tự chọn (chon 2 học phần) | 6 | ||||
4 | ITA231 | Kiểm toán căn bản/Introduction to Auditing | 3 | ||
5 | DMA231 | Marketing số/Digital Marketing | 3 | ||
6 | RMA231 | Quản trị rủi ro/ Risk Management | 3 | ||
7 | RBU231 | Trách nhiệm doanh nghiệp/Responsible Business | 3 | ||
Tổng | 19 | ||||
Học kỳ 4
TT | Mã học phần |
Tên học phần | Số tín chỉ |
1 | UMP232 | Hiểu và quản lý con người/Understanding and Managing People | 3 |
2 | PBA232 | Nguyên lý phân tích kinh doanh /Principles of business analytics | 3 |
3 | ITR232 | Thương mại quốc tế/International Trade | 3 |
4 | SEM212 | Hội thảo 2/Seminar 2 | 1 |
Tự chọn (chon 2 học phần) | 6 | ||
4 | SCM232 | Quản trị chuỗi cung ứng /Supply Chain Management | 3 |
5 | GCM232 | Bối cảnh toàn cầu của kinh doanh hiện đại/Global Context of Modern Business | 3 |
6 | CBM232 | Ngân hàng trung ương và chính sách tiền tệ/Central Bank and Monetary policies | 3 |
7 | GFI232 | Các vấn đề tài chính toàn cầu/Global Financial Issues | 3 |
Tổng | 16 |
Học kỳ 5
TT | Mã học phần |
Tên học phần | Số tín chỉ |
1 | IMA331 | Marketing quốc tế/International Marketing | 3 |
2 | ICE331 | Ý tưởng, sáng tạo và làm chủ doanh nghiệp/Ideas, Creativity and Entrepreneurship | 3 |
3 | PMN331 | Quản lý dự án/Project Management | 3 |
4 | SEM311 | Hội thảo 3/Seminar 3 | 1 |
Tự chọn (chọn 2 học phần) | 6 | ||
4 | CCM331 | Quản trị đa văn hóa/Cross Cultural Management | 3 |
5 | FMI331 | Các thị trường và định chế tài chính/Financial Markets and Institutions | 3 |
6 | ERP331 | Lập kế hoạch nguồn lực doanh nghiệp SAP cơ bản/Introduction to Enterprise Resource Planning SAP | 3 |
Tổng | 16 |
Học kỳ 6
TT | Mã học phần |
Tên học phần | Số tín chỉ |
1 | MOR332 | Phương pháp nghiên cứu/Methods of Research | 3 |
2 | EIP332 | Quy trình và chứng từ xuất nhập khẩu/Export & Import Procedure and Documentation | 3 |
3 | LIT332 | Logistics và vận tải quốc tế/Logistics and International Transportation | 3 |
4 | IER332 | Quan hệ kinh tế quốc tế/International Economic Relations | 3 |
5 | IBS332 | Chiến lược kinh doanh quốc tế/International Business Strategy | 3 |
6 | SEM312 | Hội thảo 4/Seminar 4 | 1 |
Tổng | 16 |
Học kỳ 7
TT | Mã học phần |
Tên học phần | Số tín chỉ |
1 | IBL431 | Luật kinh doanh quốc tế/International Business Law | 3 |
2 | IPF431 | Thanh toán quốc tế và tài trợ ngoại thương/International Payments and Trade Financing | 3 |
3 | IFI431 | Tài chính quốc tế/International Finance | 3 |
4 | INE431 | Đàm phán quốc tế/International Negotiation | 3 |
5 | IHR431 | Quản trị nguồn nhân lực quốc tế/International Human Resource Management | 3 |
Tổng | 15 |
Học kỳ 8
TT | Mã học phần |
Tên học phần | Số tín chỉ |
Mã học phần tiên quyết |
1 | WBL452 | Thực tế/Work-based Learning 1 | 5 | MOR332 |
2 | WBL442 | Thực tập tốt nghiệp/ Work-based Learning 2 | 4 | |
Tốt nghiệp (Chọn một trong hai hình thức sau) | ||||
3 | THE432 | Khóa luận tốt nghiệp/Thesis | 3 | |
Môn tốt nghiệp | 3 | |||
4 | IIN432 | Đầu tư quốc tế/International Investment | 3 | |
5 | BCO432 | Giao tiếp trong kinh doanh/Business Communication | 3 | |
6 | QAS432 | Đảm bảo chất lượng/Quality Assuarance | 3 | |
Tổng | 12 |